Kết nối với chúng tôi

Zip Postal Code 64 tỉnh thành Việt Nam 6 số mới nhất 2017

Zip Postal Code 64 tỉnh thành Việt Nam 6 số mới nhất 2017

Zip/Postal Code Việt Nam, Zip Postal Code mới của Việt Nam

ma-zip-code-postal-code-viet-nam-6-so-moi-nhat-2015

Mới đây, hàng loạt dịch vụ chuyển phát nhanh và các shop bán hàng trực tuyến trên thế giới đã cập nhập và sử dụng Zip/Postal Code mới của Việt Nam với 6 số thay vì 5 số như trước đây.Rất nhiều bạn không nhận được hàng vì lí do sử dụng Zip Postal Code 5 số đã cũ nên mọi người cần lưu ý.

Bạn có thể tham khảo bảng Zip Postal Code 64 tỉnh thành với 5 số cũ của Việt Nam cũ phía cuối bài viết.

Ví dụ: Zip/Postal Code cũ của Hà Nội là 10000 (5 số) nay đã đổi thành 6 số là 100000 hoặc 150000.Thành phố Hồ Chí Minh Zip/Postal Code cũ 5 số là 70000 và nay đã thay mới thành 700000 hoặc 760000 (6 số).. Sau đây là bảng Zip postal code hay còn được gọi là Mã Bưu Chính

Thông tin mới về Zip Postal Code 64 tỉnh thành

Mã bưu chính ở Việt Nam gồm 6 chữ số, trong đó hai chữ số đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; hai chữ số tiếp theo xác định mã quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; số tiếp theo xác định phường, xã, thị trấn và số cuối cùng xác định thôn, ấp, phố hoặc đối tượng cụ thể.

Các mã bưu chính còn quy định các bưu cục (bưu điện trung tâm). Mã dành cho bưu cục cũng gồm 6 chữ số. Hai chữ số đầu xác định tên tỉnh, thành phố. Các chữ số sau thường là 0.

Zip Postal Code 64 tỉnh thành 6 số mới nhất 2017

Đây là mã 6 số được sử dụng tại thời điểm hiện tại. Đang sử dụng.

STT Tên Tỉnh / TP ZIP/CODE STT Tên Tỉnh / TP ZIP/CODE
1 An Giang 880000 32 Kon Tum 580000
2 Bà Rịa Vũng Tàu 790000 33 Lai Châu – Điện Biên 390000
3 Bạc Liêu 260000 34 Lạng Sơn 240000
4 Bắc Kạn 960000 35 Lao Cai 330000
5 Bắc Giang 220000 36 Lâm Đồng 670000
6 Bắc Ninh 790000 37 Long An 850000
7 Bến Tre 930000 38 Nam Định 420000
8 Bình Dương 590000 39 Nghệ An 460000hoặc 470000
9 Bình Định 820000 40 Ninh Bình 430000
10 Bình Phước 830000 41 Ninh Thuận 660000
11 Bình Thuận 800000 42 Phú Thọ 290000
12 Cà Mau 970000 43 Phú Yên 620000
13 Cao Bằng 900000 44 Quảng Bình 510000
14 Cần Thơ – Hậu Giang 270000-910000 45 Quảng Nam 560000
15 TP. Đà Nẵng 550000 46 Quảng Ngãi 570000
16 ĐắkLắk – Đắc Nông 630000-640000 47 Quảng Ninh 200000
17 Đồng Nai 810000 48 Quảng Trị 520000
18 Đồng Tháp 870000 49 Sóc Trăng 950000
19 Gia Lai 600000 50 Sơn La 360000
20 Hà Giang 310000 51 Tây Ninh 840000
21 Hà Nam 400000 52 Thái Bình 410000
22 TP. Hà Nội 100000 53 Thái Nguyên 250000
23 Hà Tây xxxxxx 54 Thanh Hoá 440000hoặc 450000
24 Hà Tĩnh 480000 55 Thừa Thiên Huế 530000
25 Hải Dương 170000 56 Tiền Giang 860000
26 TP. Hải Phòng 180000 57 Trà Vinh 940000
27 Hoà Bình 350000 58 Tuyên Quang 300000
28 Hưng Yên 160000 59 Vĩnh Long 890000
29 TP. Hồ Chí Minh 700000 hoặc760000 60 Vĩnh Phúc 280000
30 Khánh Hoà 650000 61 Yên Bái 320000
31 Kiên Giang 920000

 

Zip Postal Code Việt Nam (cũ)

Chú ý: đây là Zip Postal Code 5 số đã cũ của Việt Nam hiện không còn sử dụng nữa mà phải sử dụng Zip Postal code 6 số.xem trang 2..

STT Tên Tỉnh / TP ZIP/CODE STT Tên Tỉnh / TP ZIP/CODE
1 An Giang 94000 32 Kon Tum 58000
2 Bà Rịa Vũng Tàu 74000 33 Lai Châu – Điện Biên 28000
3 Bạc Liêu 99000 34 Lạng Sơn 20000
4 Bắc Kạn 17000 35 Lao Cai 19000
5 Bắc Giang 21000 36 Lâm Đồng 61000
6 Bắc Ninh 16000 37 Long An 81000
7 Bến Tre 83000 38 Nam Định 32000
8 Bình Dương 72000 39 Nghệ An 42000
9 Bình Định 53000 40 Ninh Bình 40000
10 Bình Phước 77000 41 Ninh Thuận 63000
11 Bình Thuận 62000 42 Phú Thọ 24000
12 Cà Mau 96000 43 Phú Yên 56000
13 Cao Bằng 22000 44 Quảng Bình 45000
14 Cần Thơ – Hậu Giang 92000 45 Quảng Nam 51000
15 TP. Đà Nẵng 59000 46 Quảng Ngãi 52000
16 ĐắkLắk – Đắc Nông 55000 47 Quảng Ninh 36000
17 Đồng Nai 71000 48 Quảng Trị 46000
18 Đồng Tháp 93000 49 Sóc Trăng 97000
19 Gia Lai 54000 50 Sơn La 27000
20 Hà Giang 29000 51 Tây Ninh 73000
21 Hà Nam 30000 52 Thái Bình 33000
22 TP. Hà Nội 10000 53 Thái Nguyên 23000
23 Hà Tây 31000 54 Thanh Hoá 41000
24 Hà Tĩnh 43000 55 Thừa Thiên Huế 47000
25 Hải Dương 34000 56 Tiền Giang 82000
26 TP. Hải Phòng 35000 57 Trà Vinh 90000
27 Hoà Bình 13000 58 Tuyên Quang 25000
28 Hưng Yên 39000 59 Vĩnh Long 91000
29 TP. Hồ Chí Minh 70000 60 Vĩnh Phúc 11000
30 Khánh Hoà 57000 61 Yên Bái 26000
31 Kiên Giang 95000

Nếu cần hỗ trợ tra thông tin, gọi điện thoại đến hệ thống Trung tâm hỗ trợ (CallCenter) của Bưu chính Việt Nam: Khách hàng có thể gọi điện đến số 1900 545481 để yêu cầu tra cứu mã bưu chính mình cần.

5/5 - (6 bình chọn)

Các bình luận

Click để bình luận

Gửi bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Cùng chuyên mục Chia sẻ

Lên trên